Biểu đồ tăng trưởng chuẩn của trẻ 0-5 tuổi (theo WHO)

Đăng bởi:

Ngày đăng:
21 Tháng tám 2012

Lần cập nhật cuối:
5 Tháng mười một 2021

Số lần xem:
177721

Biểu đồ chuẩn cân nặng và chiều cao của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi dưới đây (được tổ chức Y tế thế giới – WHO công bố năm 2007) áp dụng cho trẻ em trên toàn thế giới nói chung và trẻ em Việt Nam nói riêng.

Trong bài viết này, Dược Phẩm Vinh Gia đã thu thập các dữ liệu bảng biểu chuẩn của WHO nên mức độ tin cậy là rất cao. Các bạn có thể tìm thấy biểu đồ cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao của bé trai, bé gái tại đây. Mong rằng việc theo dõi định kỳ, thường xuyên và liên tục sẽ giúp các bậc cha mẹ nâng cao được chất lượng chăm sóc sức khỏe cho trẻ kịp thời nhất.
Việc đánh giá sự tăng trưởng của trẻ khách quan hay không phụ thuộc rất nhiều vào mức độ chuẩn xác của việc lấy số đo cân nặng và chiều cao của trẻ.

( Để theo dõi chiều cao: khi trẻ chưa biết đứng, bạn có thể dùng thước dây đo khi trẻ ngủ. Khi trẻ đã biết đứng, việc sử dụng decan thước dán tường sẽ rất đơn giản và thuận lợi cho bạn khi lấy số đo chiều cao của bé)

Dưới đây là biểu đồ tăng trưởng của trẻ: (Truy cập Công cụ kiểm tra chiều cao, cân nặng chuẩn WHO)

Hướng dẫn đọc biểu đồ:

  • Đường màu xanh: bình thường
  • Khu vực được giới hạn bởi đường 2 đường màu cam: trong giới hạn cho phép

Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi:

bieu-do-can-nang-theo-tuoi-cua-be-gai

Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi

bieu-do-chieu-cao-theo-tuoi-cua-be-gai 1

Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé gái:

Tuổi

Bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân

0 3,2 kg – 49,1 cm 2,4 kg – 45,4 cm 4,2 kg
1 tháng 4,2 kg – 53,7 cm 3, 2 kg – 49,8 cm 5,5 kg
3 tháng 5,8 kg – 57,1 cm 4, 5 kg – 55,6 cm 7,5 kg
6 tháng 7,3 kg – 65,7 cm 5,7 kg – 61,2 cm 9,3 kg
12 tháng 8,9 kg – 74 cm 7 kg – 68,9 cm 11,5 kg
18 tháng 10,2 kg – 80,7 cm 8,1 kg – 74,9 cm 13,2 kg
2 tuổi 11,5 kg – 86,4 cm 9 kg – 80 cm 14,8 kg
3 tuổi 13,9 kg – 95,1 cm 10,8 kg – 87,4 cm 18,1 kg
4 tuổi 16,1 kg – 102,7 cm 12,3 kg – 94,1 cm 21,5 kg
5 tuổi 18,2 kg – 109,4 cm 13,7 kg – 99,9 cm 24,9 kg

 

Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi

bieu-do-can-nang-theo-tuoi-cua-be-trai

Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi

bieu-do-chieu-cao-theo-tuoi-cua-be-trai 1

Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé trai:

Tuổi

Bình thường

Suy dinh dưỡng

Thừa cân

0 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg – 46,1 cm 4,4 kg
1 tháng 4,5 kg – 54,7 cm 3,4 kg – 50,8 cm 5,8 kg
3 tháng 6,4 kg – 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 8 kg
6 tháng 7,9 kg – 67,6 cm 6,4 kg – 63,3 cm 9,8 kg
12 tháng 9,6 kg – 75,7 cm 7,7 kg -71,0 cm 12 kg
18 tháng 10,9 kg – 82,3 cm 8,8 kg -76,9 cm 13,7 kg
2 tuổi 12,2 kg – 87,8 cm 9,7 kg – 81,7 cm 15,3 kg
3 tuổi 14,3 kg – 96,1 cm 11,3 kg – 88,7 cm 18,3 kg
4 tuổi 16,3 kg – 103,3 cm 12,7 kg – 94,9 cm 21,2 kg
5 tuổi 18,3 kg – 110 cm 14,1 kg -100,7 cm 24,2 kg

 

 

 

 

 

Gọi (04) 39.959.969 để được tư vấn miễn phí

những vấn đề liên quan đến Bệnh Trẻ Em

 

Mọi thắc mắc bạn đọc vui lòng liên hệ để được tư vấn và giải đáp miễn phí : 089650950919001259 hoặc Email : songkhoe@bacsituvan.vn

    Đăng ký nhận tư vấn miễn phí - Toàn bộ thông tin Vinh Gia cam kết giữ kín.